DK hay Dark Knight class có khả năng gây sát thương vật lý, cận chiến mạnh và có thể dùng nhiều vũ khí như khác nhau. Trong hướng dẫn này mu lậu sẽ chỉ dẫn anh em cách ép Socket DK 1 tay, 2 tay hoặc dùng vũ khí giáo và chùy.
Thông số cơ bản
Thông số cố định | Phần trăm |
% giảm sát thương tối đa | 60% |
% phản hồi sát thương tối đa | 70% |
% tăng phòng thủ của khiên tối đa | 1800% |
% Excellent DMG tối đa | 70% |
% Critical DMG tối đa | 80% |
Số giáp trụ socket
- Tối đa có 6 dòng socke dùng cho vũ khí và khiên.
- Tối đa 10 socket vũ khí và khiên đối với người chơi máy chủ MU IGCN
Phân loại socket
- Đối với Set đồ 3 socket: cơ bản, nhiều nhất
- Đối với Set đồ 4 socket: Hiếm, rất ít gặp
- Đối với Set đồ 5 socket: cực hiếm, tìm đỏ mắt không ra.
Thông số ngọc Socket
Hạt NT | Tính Năng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Fire (Lửa) | Tăng tấn công/ma lực mỗi 20 cấp độ | 1.1 | 1.2 | 1.3 | 1.4 | 1.5 | 1.6 | 1.7 | 1.8 | 1.9 | 2.0 |
Tăng tốc độ tấn công | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | |
Tăng sức tấn công/ma lực tối đa | 30 | 32 | 35 | 40 | 45 | 50 | 55 | 61 | 67 | 73 | |
Tăng tấn công/ma lực tối thiểu | 20 | 22 | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 51 | 57 | 63 | |
Tăng tấn công/ma lực | 20 | 22 | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 51 | 57 | 63 | |
Giảm tiêu hao Nội Lực | 40% | 41% | 42% | 43% | 44% | 45% | 46% | 47% | 48% | 49% | |
Water (Nước) | Tăng % chặn đòn | 10% | 11% | 12% | 13% | 14% | 15% | 16% | 17% | 18% | 19% |
Tăng phòng thủ | 30 | 33 | 36 | 39 | 41 | 44 | 47 | 51 | 55 | 60 | |
Tăng phòng thủ của SD | 100% | 150% | 250% | 300% | 350% | 400% | 450% | 500% | 550% | 600% | |
Giảm sát thương | 4% | 5% | 6% | 7% | 8% | 9% | 10% | 11% | 12% | 13% | |
Phản hồi sát thương | 5% | 6% | 7% | 8% | 9% | 10% | 11% | 12% | 13% | 14% | |
Ice (Băng) | Phục hồi HP tiêu diệt quái vật | 250 | 280 | 310 | 340 | 372 | 404 | 436 | 471 | 506 | 541 |
Phục hồi Mana tiêu diệt quái vật | 400 | 450 | 500 | 550 | 601 | 652 | 703 | 755 | 807 | 859 | |
Tăng tấn công tuyệt chiêu | 37 | 40 | 45 | 50 | 57 | 64 | 71 | 80 | 89 | 100 | |
Tăng tấn công | 25 | 27 | 30 | 35 | 42 | 49 | 56 | 65 | 74 | 83 | |
Tăng độ bền vật phẩm | 30% | 32% | 34% | 36% | 40% | 44% | 49% | 54% | 60% | 66% | |
Wind (Gió) | Tăng phục hồi HP | 8 | 10 | 13 | 16 | 21 | 26 | 31 | 38 | 45 | 52 |
Tăng HP tối đa | 100 | 115 | 130 | 145 | 165 | 185 | 205 | 235 | 265 | 295 | |
Tăng Mana tối đa | 150 | 165 | 180 | 195 | 215 | 235 | 255 | 285 | 315 | 345 | |
Tăng tự động phục hồi Mana | 7 | 14 | 21 | 28 | 37 | 46 | 55 | 66 | 77 | 88 | |
Tăng Nội Lực tối đa | 70 | 82 | 95 | 110 | 126 | 143 | 162 | 182 | 203 | 226 | |
Tăng khả năng phục hồi Nội Lực | 5 | 7 | 9 | 11 | 13 | 15 | 17 | 19 | 21 | 23 | |
Lightening (Sét) | Tăng sức sát thương hoàn hảo | 15 | 20 | 25 | 30 | 36 | 43 | 51 | 60 | 70 | 81 |
Tăng % sát thương hoàn hảo | 10% | 11% | 12% | 13% | 14% | 15% | 16% | 17% | 18% | 19% | |
Tăng sức sát thương chí mạng | 30 | 32 | 35 | 40 | 47 | 56 | 66 | 77 | 89 | 102 | |
Tăng khả năng ra đòn chí mạng | 8% | 9% | 10% | 11% | 12% | 13% | 14% | 15% | 16% | 17% | |
Earth (Đất) | Tăng sức mạnh | 6 | 8 | 9 | 10 | 11 | 13 | 15 | 18 | 20 | 24 |
Tăng nhanh nhẹn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 7 | 9 | 12 | 15 | 18 | |
Tăng thể lực | 30 | 32 | 34 | 36 | 38 | 41 | 44 | 48 | 52 | 57 | |
Tăng năng lượng | 10 | 12 | 13 | 15 | 17 | 20 | 23 | 27 | 31 | 36 |
Ngọc kích hoạt thuộc tính ẩn Socket
Vật phẩm | Vật phẩm đang dùng chứa ngọc nguyên tố (số lượng) | Opt | % thành công | |||||
Tất cả ngọc nguyên tố đang dùng | Lửa (1) | Nước (1) | Băng (1) | Gió (1) | Sét (1) | Đất (1) | Tăng % sát thương gấp đôi +3% | 100% |
Lửa (1) | Nước (3) | Băng (1) | Gió (3) | Sét (1) | Đất (2) | Loại bỏ phòng thủ đối phương +1% | 100% |
Cách ép Socket cho DK
Thứ tự
- Dòng 1: Đối với ngọc sét: tăng exc dame
- Dòng 2: Đối với ngọc băng : tăng sức mạnh cho các skill
- Dòng 3: Đối với ngọc lửa: Tăng tấn công/phép thuật trong 20 lv.
Trường hợp DK dùng vũ khí ở hai tay và đối vói 5 dòng socket thì:
- Dòng 4: Ngọc lửa giúp tăng tấn công/Phép thuật.
- Dòng 5: Ngọc lửa giúp nhân vật tăng tốc độ tấn công.
Ép socket khiên, set đồ DK Agi
DK Agi khiên + set đồ 3 socket
- Thêm 3 viên seed 10 giúp tăng phòng thủ
- Thêm 6 viên seed 10 giúp tăng thêm máu tối đa.
- Thêm 5 viên giúp thể lực tăng
- Thêm 4 viên seed 10 giúp nhân vật giảm sát thương
Thứ tự
Lớp | Mũ | Áo | Quần | Tay | Chân | Khiên |
Blade Master | ||||||
Socket 1 | Giảm sát thương | Giảm sát thương | Giảm sát thương | Giảm sát thương | Giảm sát thương | Giảm sát thương |
Socket 2 | Tăng thể lực | Tăng thể lực | Tăng thể lực | Tăng thể lực | Tăng thể lực | Tăng phòng thủ khiên |
Socket 3 | Tăng HP tối đa | Tăng HP tối đa | Tăng HP tối đa | Tăng HP tối đa | Tăng HP tối đa | Tăng HP tối đa |
Bonus | Tăng HP tối đa +29 | Tăng HP tối đa +29 | Tăng HP tối đa +29 | Tăng HP tối đa +29 | Tăng HP tối đa +29 |
Đối với đồ có dòng socket 4 5 thì:
- Seed nước tăng thủ cho nhân vật.
- Seed gió: tăng khả năng tự động hồi máu.
- Seed nước: giúp phản hồi sát thương tốt hơn
- Seed gió: giúp tăng AG tối đa.
Ép socket khiên, set đồ DK vũ khí 2 kiếm, giáo, chùy
- 4 viên seed 10 giúp hỗ trợ giảm sát thương.
- 5 viên seed 10 giúp tăng máu tối đa tăn
- 5 viên giúp thể lực nhân vật tăng
- 1 viên giúp tăng khả năng phòng thủ
Lớp | Mũ | Áo | Quần | Tay | Chân |
Blade Master | |||||
Socket 1 | Giúp giảm sát thương | Giảm sát thương | Giảm sát thương | Giảm sát thương | Tăng tỉ lệ chặn đòn vũ khí cận chiến |
Socket 2 | Tăng thể lực | Tăng thể lực | Tăng thể lực | Tăng thể lực | Tăng thể lực |
Socket 3 | Tăng HP tối đa | Tăng HP tối đa | Tăng HP tối đa | Tăng HP tối đa | Tăng HP tối đa |
Bonus | Tăng HP tối đa +29 | Tăng HP tối đa +29 | Tăng HP tối đa +29 | Tăng HP tối đa +29 | Tăng HP tối đa +29 |
Trường hợp socket 4 và socket 5:
- Ngọc nguyên tố (Seed nước) giúp tăng khả năng phòng thủ.
- Ngọc nguyên tố (Seed gió) giúp tăng tự động hồi máu.
- Ngọc nguyên tố (Seed) nước giúp tăng phản dame.
- Ngọc nguyên tố (Seed) gió giúp tăng AG tối đa.
Hoàn thành hướng dẫn Mu cách ép Socket DK dành cho các trường phái khác nhau như 1 tay 2 tay hoặc dùng các vũ khí giáo và chùy trong mu online. Chúc anh em chiên sgame vui vẻ nhé.
Xem thêm: Lệnh kết hôn trong Mu